Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tá Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tá, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tá, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 29 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Tá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tá, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 23/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tá, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 23/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang