Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đông Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 13/1950, hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đinh Cao - Phù Tiên - Hảu Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đông, nguyên quán Đinh Cao - Phù Tiên - Hảu Hưng hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Đông, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Đông, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 30/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An