Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tứ, nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 01/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tứ, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tứ Xuân Một, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai