Nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Toán, nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Cóc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Thương Cóc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa, sinh 1955, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Toán, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Toán, nguyên quán Bắc hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị