Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê D. Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần D. Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng. D. Thoái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. D. Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương D. Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sanh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ VĂN SANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Sanh, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị