Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Da, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Da, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Da, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Da, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Da, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Da Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Lễ - Xã Hưng Lễ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Da, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Da, nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Da Võ, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ca Da, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước