Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán QN - Đà Nẵng
Liệt sĩ A Cang, nguyên quán QN - Đà Nẵng hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Càng (Công), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Chín Càng, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lộc - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Cốt Cảng, nguyên quán Hưng Lộc - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Càng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 02/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lâm CANG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22.07.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cang, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh