Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh thịnh - Xã Vĩnh Thịnh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cương Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ddỗ Văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh