Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lương Phú - Xã Lương Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Mỹ Đức - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán Mỹ Đức - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trịnh diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng