Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Thuận - Xã Lộc Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Diệp Quang Tân, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 20/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Tân, nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Diệp Quang Tân, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 20/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum