Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tấn Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tấn Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Tấn Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc hi sinh 23/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hải - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Tài, nguyên quán Bình Hải - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tài - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài, nguyên quán Tân Tài - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 28 - 01 - 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 12/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Tấn Văn Tài, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh