Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Thù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM DIỆT, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Diệt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hảo - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Lộc - Xã Nhơn Lộc - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng