Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Doãn Quang, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Quang Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tam sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đông - Thâch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Thạch Đông - Thâch Thành - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG VINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị