Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Chợ Đồn - Thị Trấn Bằng Lũng - Huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hùng Lô - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Doản, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Doản Bá Ngật, nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1936, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doản Đức Nhân, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị