Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mùa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mùa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Mý, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Mý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sủng Mý Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Mý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai