Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Tính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Tính, nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên