Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nhí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hiệp - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhí, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhí, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhí, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1948, hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhí, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Huỳnh Nhí, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhí, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh