Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đạt Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Đạt Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Thọ, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Chương, nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Kiểm, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Kiểm, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Thư, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị