Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hưng Khánh - Xã Hưng Khánh - Huyện Trấn Yên - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đức Hiệp, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán TX Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh