Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Băn Dơn, nguyên quán Năm Sơn - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Băn Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Băn Dơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Đức - Xã Hoài Đức - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Kim Châu
Liệt sĩ Kim Khuê, nguyên quán Kim Châu hi sinh 04/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khuê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị