Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà trọng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trọng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Hà Huy Bích, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Huy Chiêu, nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Huy Chiểu, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Huy Dốn, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truy An - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Đống, nguyên quán Truy An - Chương Mỹ - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 24/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum