Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thành - Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Hà Huy Bích, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Huy Chiêu, nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Huy Chiểu, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Huy Dốn, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truy An - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Đống, nguyên quán Truy An - Chương Mỹ - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 24/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai