Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trầm Hà Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đông Nam, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế
Liệt sĩ Hà Nam Khoa, nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế, sinh 1951, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Cao - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hà Nam, nguyên quán Đỉnh Cao - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị