Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nã Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGỌC ĐẠI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Đại, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ đại ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc