Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàng Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Huy Quang, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Quang, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Như Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Bảo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Cựi, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An