Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Bích Xuyên - Vĩnh Phúc hi sinh 11.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Gia - Kim Thành
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Đông Gia - Kim Thành hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Bình Hà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 24 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hải Sơn, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hải Sơn, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 31/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sơn Hải, nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An