Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Khoan, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Kỷ, nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bội - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Thế Thiệp, nguyên quán An Bội - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định An - Châu Thành - Hâu Giang
Liệt sĩ Hà Văn Thế, nguyên quán Định An - Châu Thành - Hâu Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Yên Thế, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh