Nguyên quán Tuyên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Tuyên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Hương Lung - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáp, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Đáp, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 04/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Văn Đáp, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Đáp, nguyên quán Hoà Bình - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáp, nguyên quán Hà Nam hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh