Nguyên quán 81 Đống Đa - K77 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán 81 Đống Đa - K77 - Hà Nội hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Pháp, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Pháp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An quang - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán An quang - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Pháp, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Pháp, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang