Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tử du - Xã Tử Du - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đạt Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trọng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn