Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Hoàng Liên Sơn, sinh 1959, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thụ, nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thụ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thụ, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn (Đức) Thụ, nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống nhất - Tam canh - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Thống nhất - Tam canh - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị