Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hà, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hà, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 22 - 11 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Ánh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ban, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An