Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vang, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vang, nguyên quán Hưng Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vang, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vang, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cảnh Thụy - yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Văn Vang, nguyên quán Cảnh Thụy - yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh