Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xướng, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiềng Sy Thuận Châu - Sơn La - Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Văn Xướng, nguyên quán Chiềng Sy Thuận Châu - Sơn La - Cao Bằng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Xướng, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Từ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Xướng, nguyên quán Phú Từ - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Xướng, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xướng, nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xướng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 22/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị