Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Sanh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sanh, nguyên quán Quang Trung - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Sanh, nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Sanh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Lý - Xã Nhơn Lý - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Cát - Xã Mỹ Cát - Huyện Phù Mỹ - Bình Định