Nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Xuân, nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hán, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hán, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hán, nguyên quán Phúc Hòa - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Quyết Thắng - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Nha - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Khánh Nha - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị