Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiết, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thiết, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 3/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiết, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Châu - Thượng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiết, nguyên quán Phan Châu - Thượng Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thiết, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiết, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh