Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại P. Phạm Ngũ Lão - Phường Phạm Ngũ Lão - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Anh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Nam - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Anh Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Anh Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Hồ Anh Thơ, nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang, sinh 1935, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Anh Toàn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị