Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 18/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã tiến hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ HIỆP, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Trung Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Trung Quảng Bình hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Trung - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Trung - Quảng Bình hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị