Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Kiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị