Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ch Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thậun - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bạch Dương, nguyên quán Quỳnh Thậun - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Dương, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 20 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Dương Thông, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Dương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Dương, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Dương, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Dương, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Dương, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh