Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Lý Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Lý Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lý Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ LÝ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 13/8/948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HỒ LÝ, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Lý, nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam hi sinh 5/2/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam