Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhạo sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bá hiến - Xã Bá Hiến - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 30/, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên