Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quyết Tiến, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quyết Tiến, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường CMT8 - TP Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Đường CMT8 - TP Cần Thơ hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quyết Tiến, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị