Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bình, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bình, nguyên quán Hoàng Diên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị