Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Văn khê - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê sỹ Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ SỸ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hồ Đại Lược, nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 17/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đại, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 01 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩ Đại, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đại Hồ, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh