Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Như ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Ý, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn ý, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn ý, nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn ý, nguyên quán Xuân Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu xã - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Văn ý, nguyên quán Thu xã - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1924, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn ý, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Thủ Trĩ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ý, nguyên quán Nguyên Xá - Thủ Trĩ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An