Nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đê, nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 01/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nha trì - Tam gan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Nha trì - Tam gan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Hoà - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đê, nguyên quán Nguyên Hoà - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị