Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Danh Tuyển, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Danh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Danh Tuyển, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Danh Tuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ danh Quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hưng Khánh - Xã Hưng Khánh - Huyện Trấn Yên - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 19/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Minh - Xã Cát Minh - Huyện Phù Cát - Bình Định