Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Kế, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Kế, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 02/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang